Từ điển Thiều Chửu
醜 - xú
① Xấu. Tục dùng làm một tiếng để mắng nhiếc người. ||② Xấu hổ. Phàm sự gì bị người ta ghét hay để hổ cho người đều gọi là xú, như xuất xú 出醜 để xấu, bày cái xấu ra. ||③ Xấu xa, như xú tướng 醜相 hình tướng xấu xa. ||④ Giống, như sách Mạnh Tử 孟子 nói Kim thiên hạ xú đức tề 今天下醜德齊 trong thiên hạ bây giờ đức giống như nhau, đức ngang như nhau. ||⑤ Tù binh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
醜 - xú
Xấu xa ( nói về tính tình ) — Xấu xí ( nói về mặt mũi ) — Hổ thẹn. Xấu hổ — Việc lạ lùng quái dị.


惡醜 - ác xú || 醜惡 - xú ác || 醜名 - xú danh || 醜地 - xú địa || 醜面 - xú diện || 醜類 - xú loại || 醜末 - xú mạt || 醜聲 - xú thanh ||